Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Hậu, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Dương Ngọc Huệ, nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Ngọc Hưng, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Yên Đãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Khiêm, nguyên quán Tiến Dũng - Yên Đãng - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Khiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Tá - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán Bình Tá - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh