Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Khiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Tá - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán Bình Tá - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Liên - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Ngọc Loan, nguyên quán Thụy Liên - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Lượng, nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Quý, nguyên quán Yên Hưng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Quyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dông Thanh - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Ngọc Sa, nguyên quán Dông Thanh - Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Sơn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Ngọc Sơn, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 18/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh