Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quốc Thư, nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Quốc Thuận, nguyên quán Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quốc Trí, nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 4/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Đông - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quốc Tuấn, nguyên quán Gia Đông - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Trọng Quốc, nguyên quán Tân Đông - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thể Dục - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Quốc Dương, nguyên quán Thể Dục - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đại, nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đạt, nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An