Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Tư Hành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Tấn Ái, nguyên quán Tư Hành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN BIA, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN BỔ, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 20/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN ĐĂNG, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tấn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Tấn Khanh, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình - Phụng Hiệp - Cần Thơ
Liệt sĩ Dương Tấn Minh, nguyên quán Tân Bình - Phụng Hiệp - Cần Thơ hi sinh 9/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN PHẬN, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam