Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Công Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đá Chông - Xã Ba Trại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dỹ Hệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Kỷ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam