Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mẫu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Thệ Mẫu, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Thệ Mẫu, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Mẫu, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu Hiệp, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Mẫu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đôn Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu Thân, nguyên quán đôn Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh