Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Sảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Sảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Sảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm quang Sảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Gia Lộc - Thị trấn Gia Lộc - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thường Sảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Sảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Sảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 30/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang