Nguyên quán Phú Lộc - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công ối, nguyên quán Phú Lộc - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn ƠI, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình ới, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ổi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 23/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Văn Ơi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tịnh Khê - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Lê Văn Ơi, nguyên quán Tịnh Khê - Sơn Tịnh, sinh 1955, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức ới, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn ơi, nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn ổi, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn ới, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị