Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đình Đinh, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Dĩnh, nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Đình Định, nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Công Đình, nguyên quán Thủ Trì - Thái Bình hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Đình Cảnh, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dinh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Đình Hải, nguyên quán Ngọc Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Mỹ, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 20 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Đình Nho, nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh