Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Doanh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Doanh, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kim - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Doanh, nguyên quán Đông Kim - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh