Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chinh, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chinh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 30/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng thanh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chinh, nguyên quán Hoàng thanh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Chinh, nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Chinh, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 11/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An