Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1975, hi sinh 28/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 19/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thạch Vân - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Giang, nguyên quán Thạch Vân - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Văn Giang, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum