Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 09/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Đức Hà, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Hà, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Đức Hà, nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Đức Khố, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng hi sinh 26/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đức Liêm, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Đức Long, nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Lực, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 2/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định