Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Duy Trì, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Từ, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Duy Tự, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Duy Vấn, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Yến, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Duy, nguyên quán An Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Duy Hà (Hòa), nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Duy Bá, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Duy Chúc, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Duy, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước