Nguyên quán số 7 - Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Hải Bắc, nguyên quán số 7 - Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 17/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hải Hà, nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Hải, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Ngọc Hải, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 05/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh