Nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Hữu Phan, nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Hữu Thỏa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Hữu Thuật, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Tinh, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Hữu Việt, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh