Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hữu, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Luyến, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Nam, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Hữu Thỏa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Hữu Thuật, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Tinh, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Hữu Việt, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh