Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Cầu - Đồng Xuân - Phú Khánh
Liệt sĩ Trương Ngọc Tuấn, nguyên quán Sông Cầu - Đồng Xuân - Phú Khánh hi sinh 27/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tuấn, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tuấn, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Tuấn, nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tuấn, nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tuấn, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Chi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tuấn, nguyên quán Quỳnh Chi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương