Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Hà, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tử - Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Quốc Lập, nguyên quán Long Tử - Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quốc Non, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Phú - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Quốc, nguyên quán đông Phú - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Quốc Uấn, nguyên quán Tứ La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên
Liệt sĩ Hà Quốc Việt, nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 13/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Non, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh