Nguyên quán Phùng Minh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Đạo, nguyên quán Phùng Minh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 10/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Duy, nguyên quán An Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Quang Hân, nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Quang Hạnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Hiền, nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Hoa, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Diên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Quang Hợp, nguyên quán Từ Diên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Lại, nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 08/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Quang Năm, nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 03/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum