Nguyên quán Bình Chung - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Thành Thái, nguyên quán Bình Chung - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Mai Thành, nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung thái - Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Trung thái - Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hiệp - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Phước Thành, nguyên quán Phú Hiệp - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hào Trắng - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Hào Trắng - Đà Bắc - Hòa Bình hi sinh 21/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thành Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Mai Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh