Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Hiền, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Hiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Tứ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Quảng Tứ - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh