Nguyên quán Lương Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Dũng, nguyên quán Lương Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Duyên, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán La Phàn - La Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ếch, nguyên quán La Phàn - La Châu - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 16/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Giáp, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Gửi, nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Hai, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Hằng, nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An