Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đáng, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đáng, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáng, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đáng, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đáng, nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai