Nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH PHƯƠNG, nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Phương, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Đình Phương, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Phương, nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Phương, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạch Trang - 99 - - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Phương, nguyên quán Lạch Trang - 99 - - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 03/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng đình Phương, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Đình Phương, nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai