Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồ, nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đăng Bòn, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đăng Cầu, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Đăng Cầu, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Đăng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồ, nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đăng Nậy, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đăng Ninh, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị