Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/8/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 21/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Bẩy, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Quang Cảnh, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Quang Cường, nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hồ Quang Đỗ, nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Thái Nguyên hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Đới, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Đông, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 19 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 59 Hàng Than - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Hào, nguyên quán Số 59 Hàng Than - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh