Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bính, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lao Cai
Liệt sĩ Hồ Sĩ Cao, nguyên quán Lao Cai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Chút, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Giao, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sĩ Mẫn, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Não, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Nguyên, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh