Nguyên quán Tùng Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Tùng Hải - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cát Lai - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Cát Lai - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Cát, nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gía
Liệt sĩ Trịnh Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gía hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Cát, nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An