Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 2/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Tùng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Kế, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Kế, nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kế, nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An