Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Năng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán Chi Năng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Quán - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Phán, nguyên quán Trùng Quán - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 10/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 25/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Uyên - Thanh Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Phán, nguyên quán Thanh Uyên - Thanh Nông - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị