Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thí, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Thí, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thí, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 24/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị