Nguyên quán Tân yên - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thiên, nguyên quán Tân yên - Hòa Bình hi sinh 27/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán am Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thiên, nguyên quán am Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Thiên, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiên Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 09/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiên Ơn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thiên, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiên Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 2/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiên Ơn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Thiên, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Thiên, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị