Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Cảnh, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thu Xuân Cảnh, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1922, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Tân lạc - Hà Tây hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Cảnh, nguyên quán Nam hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị