Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Mỹ, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Năm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 6/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Kiều - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Xuân Nga, nguyên quán Vân Kiều - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghị, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghiêm, nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Minh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hồ Xuân Ngọ, nguyên quán Đại Minh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1953, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Ninh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Yên - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Hồ Xuân Phê, nguyên quán Vạn Yên - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Xuân Phúc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 27/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Hồ Xuân Phúc, nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1940, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh