Nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 27/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vệ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Quảng Vệ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thành, nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hai, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 27/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán T.Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán T.Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An