Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Hùng - Xã Ngũ Hùng - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lam Sơn - Xã Lam Sơn - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Lê Thiện - Xã Lê Thiện - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 9/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đức Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội