Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoàng, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thốt Nốt - Phường Thới Thuận - Quận Thốt Nốt - Cần Thơ
Nguyên quán Tân Vinh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Di, nguyên quán Tân Vinh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 6/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Di Văn Viết, nguyên quán Đông Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị