Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Hoà - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HOÀNG ĐỨC CHIẾN, nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1963, hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đức Mãnh, nguyên quán Quảng Ninh - Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ẩn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Bắc, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 04/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Báo, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh