Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Phong - Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Kỳ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Công Tâm, nguyên quán Hợp Kỳ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Minh Tâm, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 27/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Tâm, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Tâm, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị