Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công ích, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Lợi, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Lý - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán Lâm Lý - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Miện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Miều, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Minh, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An