Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toại, nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toại, nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toàn, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Yên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cảnh, nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 16.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng T. Cảnh, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thái Cảnh, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 18/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An