Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiến Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Phúc - Xã Mỹ Phúc - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định