Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Khắc Bình, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hiệp, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hoàn, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khắc Khang, nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Liêm, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoà - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Mão, nguyên quán Minh Hoà - Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Nhắc, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 21 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Nhu, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai