Nguyên quán Nghi hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Khắc Đào, nguyên quán Nghi hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khắc Dũng, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 30/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tí - Triệu Hải
Liệt sĩ Hoàng Khắc Dũng, nguyên quán Triệu Tí - Triệu Hải, sinh 1960, hi sinh 30/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hải, nguyên quán Hà Nội hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hiệp, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hoàn, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Hoàng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán Kỳ Thương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 29/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Khang, nguyên quán . - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị