Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Cường, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Đào, nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hà, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Hoàng, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hoàng, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hồng, nguyên quán Hải Quế - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 9/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hùng, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Thắng - Tân Của - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hùng, nguyên quán Quyết Thắng - Tân Của - Hải Hưng, sinh 1904, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hoá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hường, nguyên quán Ninh Hoá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Dũng Mạnh, nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị