Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Danh Cầm, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Danh Cán, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Danh Hoa, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Danh Hồng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long