Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Quang, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thao Chính - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán Thao Chính - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quang, nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Quảng Nghĩa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quang, nguyên quán Nghĩa Thắng - Quảng Nghĩa, sinh 1960, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quang, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Ngọc Quang, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quang, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 07/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 18/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh