Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Dự, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Hiên, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Hoàn, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lói - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Kỷ(Ký), nguyên quán Quảng Lói - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Liêm, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lương, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sen thượng - Sơn Thủy
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Sang, nguyên quán Sen thượng - Sơn Thủy hi sinh 21/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị