Nguyên quán Triệu Cơ - Triệu Long - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Huy Liệu, nguyên quán Triệu Cơ - Triệu Long - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Huy Thành, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Tụng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Quang Huy, nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Huy, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đề Thám - Thị xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Minh Huy Hoàng, nguyên quán Đề Thám - Thị xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hóa - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Vĩnh Hóa - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phan Rí - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Phan Rí - Bắc Bình - Thuận Hải, sinh 1959, hi sinh 25/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị